🔍
Search:
ĐƯA LÊN
🌟
ĐƯA LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
공연을 하다.
1
ĐƯA LÊN SÂN KHẤU:
Biểu diễn.
-
☆
Động từ
-
1
위로 올려 들다.
1
NÂNG LÊN, ĐƯA LÊN:
Đưa cao lên trên.
-
Động từ
-
1
아래에서 위로 올리다.
1
NÂNG LÊN, ĐƯA LÊN:
Nâng từ dưới lên trên.
-
-
1
시험의 대상이 되다.
1
ĐƯA LÊN BÀN THÍ NGHIỆM:
Trở thành đối tượng thí nghiệm.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 보거나 알 수 있도록 내걸어 두루 보게 하다.
1
ĐƯA LÊN, ĐĂNG LÊN, CÔNG BỐ RA:
Đưa lên hoặc đăng hình, bài viết để nhiều người có thể xem và biết được.
-
-
1
어떤 일에 대해 이익과 손해를 계산하다.
1
(GẢY BÀN TÍNH), ĐƯA LÊN BÀN CÂN:
Tính toán lợi ích và thiệt hại về việc nào đó.
-
Động từ
-
1
옷깃이나 신체 일부 등을 위로 올려 세우다.
1
ĐƯA LÊN:
Đưa lên trên.
-
2
정도 이상으로 크게 칭찬하다.
2
CA NGỢI, KHEN TẶNG QUÁ MỨC:
Khen tặng nhiều hơn so với việc đã làm trong thực tế.
-
☆☆
Động từ
-
1
물건이 손에 잡혀 있다.
1
ĐƯỢC CẦM:
Đồ vật được giữ trên tay.
-
2
아래에 있는 것이 위로 올려지다.
2
ĐƯỢC NÂNG LÊN, ĐƯỢC ĐƯA LÊN:
Cái ở dưới được đưa lên trên.
-
☆☆
Danh từ
-
1
여러 사람이 알 수 있도록 내걸어 두루 보게 함.
1
SỰ ĐƯA LÊN, SỰ DÁN LÊN, SỰ CÔNG BỐ RA:
Việc đưa ra để cho nhiều người xem và có thể biết được.
-
Danh từ
-
1
어떤 사건이나 사실이 신문, 방송, 잡지 등의 기사가 됨. 또는 그렇게 함.
1
VIỆC ĐƯA LÊN BÁO ĐÀI, SỰ ĐƯỢC LÊN BÁO, ĐÀI:
Việc một sự kiện hoặc sự thật nào đó trở thành bài ký sự của tạp chí, truyền thông, báo chí. Hoặc việc làm như vậy
-
Động từ
-
1
여러 사람이 보거나 알 수 있도록 내걸리어 두루 보게 되다.
1
ĐƯỢC ĐĂNG LÊN, ĐƯỢC ĐƯA LÊN, ĐƯỢC CÔNG BỐ RA:
Được đưa lên hoặc đăng lên để cho nhiều người có thể xem.
-
Danh từ
-
1
깃발을 높이 닮.
1
SỰ GIƯƠNG CAO, SỰ ĐƯA LÊN CAO, SỰ KÉO LÊN CAO:
Việc kéo cờ lên cao.
-
-
1
어떤 것을 다른 것보다 더 두드러지게 드러내거나 중요하게 여기다.
1
(DỰNG RA PHÍA TRƯỚC) VIỆN DẪN, ĐƯA LÊN HÀNG ĐẦU:
Coi trọng hoặc làm lộ ra nổi bật cái nào đó so với cái khác.
-
☆
Động từ
-
1
잡거나 끌어서 위쪽으로 올리다.
1
ĐẨY LÊN, ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN:
Cầm hoặc kéo rồi để lên trên.
-
2
권력이나 지위의 수준을 높아지게 하다.
2
ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho tiêu chuẩn của địa vị hoặc quyền lực cao lên.
-
3
수준이나 수치를 높아지게 하다.
3
TĂNG LÊN, NÂNG CAO:
Làm cho tiêu chuẩn hay trị số cao lên.
-
☆
Động từ
-
1
어디에 붙어 있던 물건이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐƯA LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
어깨나 엉덩이 등이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
HỒI HỘP:
Lòng người thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1
사람을 무대 등에 나타나게 하다.
1
ĐƯA LÊN SÂN KHẤU:
Làm cho người nào đó xuất hiện trên sân khấu.
-
2
중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상을 세상에 처음으로 나타나게 하다.
2
CHO RA MẮT, CHO RA ĐỜI:
Làm cho sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hoặc sự việc quan trọng được xuất hiện lần đầu tiên trên thế gian.
-
3
소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물을 나타나게 하다.
3
CHO GÓP MẶT, CHO XUẤT HIỆN:
Làm cho nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 물건을 무엇의 위쪽에 옮겨다 두다.
1
ĐỂ LÊN, ĐẶT LÊN:
chuyển rồi để đồ vật nào đó lên trên cái gì đó.
-
2
어떤 곳에 무엇을 적어 넣다.
2
VIẾT LÊN, ĐƯA LÊN, ĐĂNG TẢI:
Ghi cái gì đó vào nơi nào đó.
-
3
계급이나 신분, 성적 등이 높아지게 하다.
3
ĐƯA LÊN:
Giai cấp hay thân phận, thành tích được làm cho cao hơn.
-
4
어떤 상태나 조건을 좋게 만들다.
4
CẢI THIỆN:
Làm tốt điều kiện hay trạng thái nào đó.
-
5
값을 비싸게 하다.
5
TĂNG GIÁ:
Làm cho giá cả đắt hơn.
-
Động từ
-
1
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
☆☆
Động từ
-
1
올라갔다 내려갔다 하다.
1
ĐI LÊN ĐI XUỐNG, LEO LÊN LEO XUỐNG:
Lên rồi lại xuống.
-
2
남의 이야깃거리가 되다.
2
BỊ NÓI QUA NÓI LẠI:
Trở thành chủ đề bàn tán của người khác.
-
3
수치가 어떤 기준보다 높았다가 낮았다가 하다.
3
LÊN XUỐNG:
Chỉ số có lúc cao lúc thấp so với một tiêu chuẩn nào đó.
-
4
짐이나 물건 등을 올렸다 내렸다 하다.
4
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đưa hành lí hay đồ vật lên xuống.
-
Động từ
-
1
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG, ĐU ĐƯA LÊN XUỐNG:
Đồ vật ít nhiều to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được đưa lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Lòng người thường xuyên xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
2
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
NHỐN NHÁO, NHÁO NHÀO, HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
🌟
ĐƯA LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
소매나 바지의 아랫부분 등을 위로 걷어 올리다.
1.
VẤN LÊN, XẮN LÊN:
Kéo đưa lên cao phần dưới của ống quần hay tay áo.
-
Danh từ
-
1.
회의에 올려진 원래의 안건.
1.
DỰ THẢO, NGUYÊN BẢN, ĐỀ ÁN BAN ĐẦU:
Những danh mục ban đầu được đưa lên hội nghị.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건이 손에 잡혀 있다.
1.
ĐƯỢC CẦM:
Đồ vật được giữ trên tay.
-
2.
아래에 있는 것이 위로 올려지다.
2.
ĐƯỢC NÂNG LÊN, ĐƯỢC ĐƯA LÊN:
Cái ở dưới được đưa lên trên.
-
Động từ
-
1.
물건이 손가락이나 발가락에 잡혀 들리다.
1.
ĐƯỢC CẦM, ĐƯỢC NẮM:
Đồ vật được cầm trong ngón tay hay ngón chân và đưa lên.
-
2.
물건이 젓가락이나 집게와 같은 도구에 잡혀 들리다.
2.
ĐƯỢC GẮP, ĐƯỢC CHỤP, ĐƯỢC KẸP:
Đồ vật được gắp bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp và đưa lên.
-
Phó từ
-
1.
속이 시원하게 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
LỘN PHÈO, LỘN TUNG, LUNG TUNG:
Hình ảnh bên trong bị thoát ra hoặc lộn ngược hoàn toàn để được lộ ra một cách dịu dàng.
-
2.
가지고 있던 돈이나 재산 등을 다 날려 버리는 모양.
2.
SẠCH TRƠN, NHẴN BÓNG:
Hình ảnh làm mất sạch tài sản hay tiền vốn có.
-
3.
아주 쉽게 뛰어넘거나 들어 올리는 모양.
3.
NHƯ BỠN, NHƯ CHƠI, NHẸ TÊNH:
Hình ảnh rất dễ ngã hoặc đưa lên cao.
-
Danh từ
-
1.
예를 갖추어 떠나보냄.
1.
SỰ ĐƯA TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA:
Việc đưa lên đường theo như lễ nghi.
-
Danh từ
-
1.
회의에 올려진 본래 안에서 잘못된 점을 바로잡아 고친 안.
1.
VĂN BẢN ĐÃ SỬA CHỮA:
Bản hiệu đính đã được tìm ra lỗi sai và sửa lại trong phạm vi bản gốc đã được đưa lên hội nghị
-
☆☆
Danh từ
-
1.
건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물.
1.
CỘT, TRỤ:
Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.
-
2.
밑에서 위로 곧게 세워져 어떤 것을 받치거나 버티는 가늘고 긴 물건.
2.
CỌC:
Vật dài và mỏng dựng thẳng đứng từ dưới lên trên, tựa vào hoặc đỡ cái gì đó.
-
3.
(비유적으로) 집안이나 단체, 나라에서 의지가 될 만한 중요한 사람이나 중심이 되는 것.
3.
TRỤ CỘT:
(cách nói ẩn dụ) Người quan trọng đáng trở thành chỗ dựa trong gia đình hay tổ chức, quốc gia hoặc cái trở thành trung tâm.
-
Tính từ
-
2.
어디에 붙어 있던 물건이 조금 들려 있다.
2.
NHẤC LÊN:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên một chút.
-
1.
시끄럽고 급하게 서두르는 상태이다.
1.
TƯNG BỪNG:
Trạng thái vội vàng một cách ồn ào và gấp gáp.
-
Danh từ
-
1.
임금으로 받들어 세움.
1.
SỰ TÔN LÊN LÀM VUA:
Việc đưa lên làm vua.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 한 사람의 몸을 번쩍 들어 위로 던져 올렸다 받았다 하는 일.
1.
VIỆC TUNG HỨNG:
Việc một số người nâng bổng cơ thể của một người đưa lên và ném lên cao rồi đón lấy.
-
Danh từ
-
1.
주로 내세울 만한 특별한 기술이나 기능.
1.
NĂNG KHIẾU CHÍNH, KỸ NĂNG ĐẶC BIỆT, NĂNG LỰC ĐẶC BIỆT:
Kĩ thuật hay chức năng đặc biệt đáng để đưa lên làm chính.
-
Động từ
-
1.
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG, ĐU ĐƯA LÊN XUỐNG:
Đồ vật ít nhiều to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được đưa lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Lòng người thường xuyên xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
2.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
NHỐN NHÁO, NHÁO NHÀO, HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Danh từ
-
1.
굳지 않은 상태로 차에 실어 공사 현장으로 배달하는 콘크리트.
1.
BÊ TÔNG TƯƠI:
Bê tông được đưa lên xe ở trạng thái chưa đóng cứng và được chuyển đến hiện trường xây dựng.
-
2.
콘크리트가 굳지 않도록 섞으면서 실어 나를 수 있게 만든 트럭.
2.
XE TRỘN BÊ TÔNG:
Xe tải được làm ra có thể trộn đồng thời đưa lên chuyên chở để bê tông không bị đóng cứng.
-
Động từ
-
1.
발이나 다리를 높이 뻗거나 물건을 발로 차서 위로 올리다.
1.
ĐÁ CAO LÊN TRÊN:
Duỗi cao bàn chân hay cẳng chân, dùng bàn chân đá đồ vật đưa lên trên.
-
Danh từ
-
1.
흔히 군복이나 제복을 입은 사람들이 오른손 손바닥을 곧게 펴고 눈썹 언저리까지 들어 올려서 하는 경례.
1.
SỰ GIƠ TAY CHÀO:
Nghi thức chào thường thấy của những người mặc quân phục hay đồng phục bằng cách giữ thẳng bàn tay phải và đưa lên trên phần trên dưới lông mày.
-
☆
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
HỒI HỘP:
Lòng người thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
발을 뻗어서 어떤 것을 힘껏 지르거나 받아 올리다.
1.
ĐÁ:
Duỗi chân ra và đưa lên hết sức đá hay đỡ cái gì đó.
-
2.
발을 힘껏 뻗어 사람을 치다.
2.
ĐÁ:
Lấy hết sức duỗi chân ra đá vào người ta.
-
3.
혀끝을 입천장 앞쪽에 붙였다가 떼면서 소리를 내다.
3.
TẶC LƯỠI:
Đặt đầu lưỡi vào phía trước hàm trên rồi rút lại tạo ra tiếng.
-
4.
발로 힘 있게 밀어젖히다.
4.
ĐẠP:
Dùng chân đẩy xô nghiêng một cách mạnh mẽ.
-
5.
(속된 말로) 연인 사이인 남녀 중 한쪽이 일방적으로 관계를 끊다.
5.
ĐÁ:
(cách nói thông tục) Một bên trong quan hệ nam nữ yêu đương đơn phương cắt đứt quan hệ.
-
6.
(비유적으로) 자기에게 베풀어지거나 들어오는 좋은 기회를 받아들이지 않다.
6.
ĐẠP BỎ, ĐÁ ĐI, XUA ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Không đón nhận cơ hội tốt đến với mình hoặc được mang lại cho mình.
-
Phó từ
-
1.
겉으로 조금 도드라지거나 튀어나온 모양.
1.
LỒI:
Hình dáng hơi đưa lên hay nhô ra bên ngoài.
-
☆
Động từ
-
2.
공경하여 모시다. 또는 소중히 대하다.
2.
CUNG KÍNH:
Cung kính phục vụ. Hoặc đối xử một cách quan trọng.
-
4.
가르침이나 명령 등을 소중히 여겨 따르다.
4.
NOI THEO, TUÂN THEO:
Coi trọng và tuân theo sự dạy dỗ hay mệnh lệnh...
-
1.
손바닥으로 물건의 밑을 받쳐 올려 들다.
1.
DÂNG:
Nâng đáy đồ vật bằng lòng bàn tay và đưa lên.